Trang sức Đá quý Phong Thủy hợp Mệnh, theo Tháng Năm Sinh và Tuổi 12 con Giáp đem lại sức khỏe, may mắn và thịnh vượng.
Các loại Đá quý tự nhiên theo Phong Thuỷ hầu hết là đá màu – Coloured gemstones. Riêng với Kim cương và Ngọc trai dù đều thuộc hành Kim nhưng hiếm khi được xem xét để đeo theo phong thuỷ, mà thường được xem là biểu tượng cho vẻ đẹp vĩnh cửu và thuần khiết mà bất cứ ai yêu thích sự sang trọng và quý phái.
Đá quý Phong Thủy theo Ngũ Hành
Đá quý hộ mệnh KIM
- Đá quý Tương sinh: Citrine là tốt nhất. Vì Citrine thuộc hành Thổ sinh Kim. Đất sinh ra Vàng Bạc.
- Đá quý Tương hợp: Kim cương, Colorless Zircon, Moonstone, Opal và White Topaz là tốt thứ nhì. Vì các loại đá quý và trang sức này đều thuộc hành Kim nên hợp với người mệnh Kim.
- Đá quý Chế khắc: Peridot, Emerald, là tốt thứ ba. Vì Kim sẽ chế khắc được Peridot, Emerald thuộc hành Mộc. Chủ thể là người mệnh kim sẽ chế khắc được viên đá mình đeo có các gam màu xanh lá cây.
- Đá quý Không nên đeo: Đá quý thuộc hành Hỏa như Ruby, Garnet, Amethyst. Vì Hỏa khắc Kim cho nên khi đeo các loại đá quý này sẽ gây bất lợi cho chủ nhân của nó.
Đá quý hộ mệnh MỘC
- Đá quý Tương sinh: Sapphire, Blue Topaz, Aquamarine, Blue Zircon, Smoky Quartz và Black Onyx là tốt nhất. Vì các loại đá quý này thuộc hành “Thủy dưỡng Mộc”.
- Đá quý Tương hợp: Peridot, Emerald là tốt thứ nhì. Vì các loại đá quý này thuộc hành Mộc “Lưỡng mộc thành Lâm”, có nhiều cây là có rừng mang lại giàu có, sung túc cho người mệnh Mộc.
- Đá quý Chế khắc: Đá Citrine là tốt thứ ba. Vì người mệnh Mộc khắc chế được đá Citrine thuộc hành Thổ nên được an toàn và không phải lo lắng.
- Đá quý Không nên đeo: Đá quý thuộc hành Kim như Colorless Zircon, Moonstone, Opal và White Topaz. Vì “dao chặt được cây gỗ” cho nên khi đeo trang sức đá quý thuộc hành Kim sẽ không tốt cho người đeo.
Đá quý hộ mệnh THUỶ
- Đá quý Tương sinh: Diamond, Colorless Zircon, Moonstone, Opal và White Topaz là tốt nhất cho người mệnh Thủy. Vì các loại đá này thuộc hành Kim sinh Thủy.
- Đá quý Tương hợp: Sapphire, Blue Topaz, Aquamarine, Blue Zircon, Smoky Quartz và Black Onyx là tốt thứ nhì cho người mệnh Thủy. Vì các loại đà này thuộc hành Thuỷ hòa hợp với người mệnh Thủy.
- Đá quý Chế khắc: Ruby, Garnet, Amethyst là tốt thứ ba. Vì người mệnh Thủy khắc được Hỏa “Nước dập tắt được Lửa”. Các loại đá quý này thuộc hành Hoả.
- Đá quý Không nên đeo: Citrine. Vì Citrine thuộc hành Thổ – đất, cát – dung để chặn được nước lớn ở sông, ở biển tràn vào, sẽ chế ngự được Thủy. Nên đeo Citrine sẽ bất lợi cho họ.
Đá quý hộ mệnh HOẢ
- Đá quý Tương sinh: Peridot, Emerald là tốt nhất. Vì các loại đá quý này thuộc hành Mộc sẽ sinh Hỏa “Gỗ khi cháy sẽ thành ngọn Lửa”.
- Đá quý Tương hợp: Ruby, Garnet, Amethyst là tốt thứ nhì. Vì người mệnh Hỏa cùng hành Hỏa với các loại đá quý này.
- Đá quý Chế khắc: Kim cương, Colorless Zircon, Moonstone, Opal và White Topaz đứng thứ ba. Vì người mệnh Hỏa chế khắc được các loại đá này thuộc hành Kim “Lửa nung kim loại chảy ra thành nước”.
- Đá quý Không nên đeo: Sapphire, Aquamarine, Blue Topaz, Smoky Quartz và Black Onyx. Vì các loại đá này thuộc hành Thủy nên gặp không may khi THỦY – HỎA giao đấu “Nước sẽ dập tắt Lửa”.
Đá quý hộ mệnh THỔ
- Đá quý Tương sinh: Ruby, Garnet, Amethyst. Các loại đá này thuộc hành Hoả sẽ sinh ra Thổ “Khi mọi vật bị đốt cháy sẽ thành tro, bụi, đất, cát”.
- Tương hợp: Citrine, có câu:”Lưỡng Thổ thành Sơn” nên khi đeo loại đá cùng hành Thổ sẽ rất tốt, cơ đồ vững như núi Thái Sơn.
- Đá quý Chế khắc: Sapphire, Aquamarine, Blue Topaz, Smoky Quartz và Black Onyx. Người mệnh Thổ sẽ chế ngự được các loại đá quý này thuộc hành Thủy.
- Đá quý Không nên đeo: Peridot, Emerald. Vì cây sống trên đất, hút hết sự màu mỡ của đất, khiến đất suy kiệt. Người mệnh Thổ nếu dùng đá có màu xanh lá cây sẽ bị suy yếu về sức khỏe, khó khăn về tài chính.
Birthstone – Đá quý theo Tháng sinh
Mỗi tháng sinh trong năm đều có một viên đá quý làm biểu tượng riêng. Từ Thế kỷ thứ 15, tại Ba Lan, người ta bắt đầu đeo trang sức đá quý theo 12 tháng trong năm. Đến ngày nay, việc đeo trang sức đá quý đã trở nên phổ biến ở khắp nơi trên toàn thế giới. Ngày nay, xu hướng thời trang ưa chuộng việc đeo trang sức đá quý theo Cung Hoàng Đạo.

- Tháng 1 Garnet
- Tháng 2 Amethyst
- Tháng 3 Aquamarine
- Tháng 4 Kim cương
- Tháng 5 Emerald
- Tháng 6 Ngọc trai
- Tháng 7 Ruby
- Tháng 8 Peridot
- Tháng 9 Sapphire
- Tháng 10 Tourmaline – Opal
- Tháng 11 Citrine
- Tháng 12 Blue Topaz
Đá quý theo Năm Sinh 12 con Giáp
Năm sinh | Âm lịch | Giải nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Đá quý tương sinh | Đá quý tương hợp |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu Chó vào núi | Mộc + | Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư Lợn trong tu viện | Mộc – | Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử Chuột trên xà | Thổ + | Bích Thượng Thổ Đất tò vò | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu Trâu trên đường | Thổ – | Bích Thượng Thổ Đất tò vò | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ Hổ qua rừng | Kim + | Kim Bạch Kim Vàng pha Bạc | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố Thỏ qua rừng | Kim – | Kim Bạch Kim Vàng pha Bạc | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm | Hỏa + | Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà Rắn rời hang | Hỏa – | Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã Ngựa chạy trên đường | Thủy + | Thiên Hà Thủy Nước trên trời | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương Dê lạc bầy | Thủy – | Thiên Hà Thủy Nước trên trời | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu Khỉ độc thân | Thổ + | Đại Trạch Thổ Đất nền nhà | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê Gà gáy | Thổ – | Đại Trạch Thổ Đất nền nhà | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu Chó nhà chùa | Kim + | Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư Lợn nuôi nhốt | Kim – | Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử Chuột trên núi | Mộc + | Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu Trâu ngoài chuồng | Mộc – | Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ Hổ tự lập | Thủy + | Đại Khe Thủy Nước khe lớn | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố Thỏ đắc đạo | Thủy – | Đại Khe Thủy Nước khe lớn | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long Rồng trên trời | Thổ + | Sa Trung Thổ Đất pha cát | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà Rắn trong đầm | Thổ – | Sa Trung Thổ Đất pha cát | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã Ngựa trong chuồng | Hỏa + | Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương Dê đồng cỏ | Hỏa – | Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu Khỉ ăn hoa quả | Mộc + | Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê Gà trong lồng | Mộc – | Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển Chó về nhà | Thủy + | Đại Hải Thủy Nước biển lớn | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư Lợn trong rừng | Thủy – | Đại Hải Thủy Nước biển lớn | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử Chuột ở nóc nhà | Kim + | Hải Trung Kim Vàng trong biển | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu Trâu trong biển | Kim – | Hải Trung Kim Vàng trong biển | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ Hổ trong rừng | Hỏa + | Lư Trung Hỏa Lửa trong lò | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố Thỏ ngắm trăng | Hỏa – | Lư Trung Hỏa Lửa trong lò | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long Rồng ôn hoà | Mộc + | Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà Rắn có phúc | Mộc – | Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã Ngựa trong nhà | Thổ + | Lộ Bàng Thổ Đất đường đi | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương Dê có lộc | Thổ – | Lộ Bàng Thổ Đất đường đi | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu Khỉ thanh tú | Kim + | Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê Gà nhà gác | Kim – | Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu Chó giữ mình | Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư Lợn hay đi | Hỏa – | Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử Chuột trong ruộng | Thủy + | Giản Hạ Thủy Nước khe suối | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu Trâu trong hồ nước | Thủy – | Giản Hạ Thủy Nước khe suối | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ Hổ qua rừng | Thổ + | Thành Đầu Thổ Đất trên thành | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố Thỏ ở rừng | Thổ – | Thành Đầu Thổ Đất trên thành | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long Rồng khoan dung | Kim + | Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà Rắn ngủ đông | Kim – | Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã Ngựa chiến | Mộc + | Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương Dê trong đàn | Mộc – | Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu Khỉ leo cây | Thủy + | Tuyền Trung Thủy Nước trong suối | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê Gà gáy trưa | Thủy – | Tuyền Trung Thủy Nước trong suối | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu Chó đang ngủ | Thổ + | Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư Lợn qua núi | Thổ – | Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Thư Chuột trong kho | Hỏa + | Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
2009 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu Trâu trong chuồng | Hỏa – | Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ Hổ xuống núi | Mộc + | Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
2011 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố Thỏ | Mộc – | Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long Rồng phun mưa | Thủy + | Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà Rắn trong cỏ | Thủy – | Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx |
2014 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã Ngựa trong mây | Kim + | Sa Trung Kim Vàng trong cát | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
2015 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương Dê được quý mến | Kim – | Sa Trung Kim Vàng trong cát | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
2016 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu Khỉ trên núi | Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
2017 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê Gà độc thân | Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi | Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
2018 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu Chó vào núi | Mộc + | Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
2019 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư Lợn trong tu viện | Mộc – | Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng | Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Smoky Quartz, Black Onyx | Emerald, Peridot |
2020 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử Chuột trên xà | Thổ + | Bích Thượng Thổ Đất tò vò | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
2021 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu Trâu trên đường | Thổ – | Bích Thượng Thổ Đất tò vò | Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine |
2022 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ Hổ qua rừng | Kim + | Kim Bạch Kim Vàng pha bạc | Citrine | Diamond, Colorless Zircon Moonstone, Opal, White Topaz |
Đá quý theo Tuổi 12 con Giáp – Birthstones by Vietnamese Zodiac
